III:Hãy hiểu đoạn văn sau và lựa chọn câu vấn đáp tốt nhất có thể nhập số A, B, C và D.
There is now increasing concern about the world's energy (1) __________ , particularly about those involving fossil (2) __________ . In less than thở a hundred years we shall probably (3) __________ all the present (4) __________ of oil and gas. The world's coal (5) __________ should last longer but, once used, these cannot be (6) __________ . It is important, therefore, that we should develop such (7) __________ sources of energy as solar energy and nuclear energy as well as water and wind (8) __________ (classed as (9) __________ energy) . Until these energy (10) __________ are widely used, it is important for the developed countries đồ sộ reduce energy consumption as much as possible.
Bạn đang xem: there is now increasing concern about the world's energy
(1)
A. possessions
B. resources
C. goods
D. materials
Đáp án B
B. Resources (n) = mối cung cấp
Các lựa lựa chọn không giống ko phù phù hợp với văn cảnh: A. Possessions = chiếm hữu, gia tài sở hữu; C. Goods (n) = mặt hàng hóa; D. Materials (n) = tư liệu
(2)
A. fuels
B. powers
C. forms
D. energies
Đáp án A
A. Fuels (n) = hóa học châm, nhiên liệu. Fossil fuels = những nhiên liệu hóa thạch
Các lựa lựa chọn không giống ko phù phù hợp với văn cảnh: B. Power (n) = tích điện, mức độ mạnh; C. Form (n) = dạng; D. Energy (n) = tích điện.
(3)
A. end
B. complete
C. total
D. exhaust
Đáp án D
D. Exhaust (v) = rút khí, thải rời khỏi
Các lựa lựa chọn không giống ko người sử dụng nhập văn cảnh này: A. End (v) = kết thúc; B. Complete (v) = trả thành; C. Total (n) = tổng số
(4)
A. findings
B. productions
C. amounts
D. sources
Đáp án D
D. Sources (n) = những nguồn
Các lựa lựa chọn không giống ko phù phù hợp với vị trí trống: A. Findings (n) = thành phẩm phân phát hiện; B. Production (n) = sự phát hành, sản phẩm; C. Amount (n) = lượng
(5)
A. reserves
B. stores
C. mines
D. contents
Đáp án A
Xem thêm: đặc điểm của quang phổ liên tục
A. Reserves (n) = sự dự trữ, bảo đảm
Các lựa lựa chọn không giống ko người sử dụng nhập văn cảnh này: B. Store (n) = siêu thị, dự trữ, kho hàng; C. Mine (n) = mỏ; D. Content (n) = đề mục, vật tiềm ẩn trong một vật không giống
(6)
A. updated
B. repeated
C. renewed
D. produced
Đáp án C
C. Renewed. (to) renew = thực hiện mới mẻ lại
Các lựa lựa chọn không giống ko người sử dụng nhập văn cảnh này: A. Update (v) = cập nhật; B. Repeat (v) = lặp lại; D. Produce (v) = phát hành
(7)
A. traditional
B. alternative
C. revolutionary
D. surprising
Đáp án B
B. Altenative (adj) = thay cho thế
Các lựa lựa chọn không giống ko phù phù hợp với văn cảnh: A. Traditional (adj) = truyền thống; C. Revolutionary (adj) = nằm trong về kiểu cách mạng; D. Surprising (adj) = xứng đáng sửng sốt
(8)
A. force
B. strength
C. power
D. motion
Đáp án C
C. Power: nặng nề lượng. Wind power = tích điện gió
Các lựa lựa chọn không giống ko phù phù hợp với văn cảnh: A. Force (n) = lực; B. Strength (n) = thế mạnh, sự mạnh mẽ; D. Motion (n) = sự hoạt động, chuyển động
(9)
A. repeatable
B. continual
C. renewable
D. continuous
Đáp án C
C. Renewable (adj) = rất có thể tái mét tạo
Các lựa lựa chọn không giống ko người sử dụng nhập văn cảnh này: A. Repeatable (adj) = rất có thể lặp lại; B. Continual (adj) = dằng dai, liên miên; D. Continuous (adj) = ko dứt, thường xuyên
(10)
Đáp án B
B. Supplies (n) = những nguồn cung cấp cấp
Các lựa lựa chọn không giống ko phù phù hợp với vị trí trống: A. Goods (n) = mặt hàng hóa; C. Provision (n) = sự cung cấp; D. Material (n) = tư liệu
Bình luận